Pages

Friday 31 August 2012

Tiếng Việt: bảo, nó, sao, không, đến

Hoán đổi vị trí 5 chữ "bảo", "nó", "sao", "không", "đến" và cắm dấu câu, ta có thể xếp được khoảng 46 câu có nghĩa, hiểu được và chấp nhận được như sau:

1/ Sao nó bảo không đến?
2/ Sao bảo nó không đến?
3/ Sao không đến bảo nó?
4/ Sao nó không bảo đến ?
5/ Sao? Đến bảo nó không?
6/ Sao? Bảo nó đến không?
7/ Nó đến, sao không bảo?
8/ Nó đến, không bảo sao?
9/ Nó đến bảo không sao.
10/ Nó bảo sao không đến?
11/ Nó đến, bảo sao không?
12/ Nó bảo đến không sao.
13/ Nó bảo không đến sao?
14/ Nó không bảo, sao đến?
15/ Nó không bảo đến sao?
16/ Nó không đến bảo sao?
17/ Bảo nó sao không đến?
18/ Bảo nó: Đến không sao.
19/ Bảo sao nó không đến?
20/ Bảo nó đến, sao không ?
21/ Bảo nó không đến sao?
22/ Bảo không, sao nó đến?
23/ Bảo! Sao, nó đến không?
24/ Không bảo, sao nó đến?
25/ Không đến bảo nó sao?
26/ Không sao, bảo nó đến.
27/ Không bảo nó đến sao?
28/ Không đến, bảo nó sao?
29/ Không đến, nó bảo sao?
30/ Đến bảo nó không sao.
31/ Đến không? Bảo nó sao?
32/ Đến không? Nó bảo sao?
33/ Đến, sao không bảo nó ?
34/ Đến bảo nó sao không?
35/ Đến, sao nó không bảo.
36/ Đến, nó bảo không sao.
37/ Đến, nó không bảo sao?
38/ Đến, sao bảo nó không ?
39/ Không sao, bảo nó đến.
40/ Không! Sao bảo nó đến?
41/ Đến nó, bảo không sao.
42/ Đến, nó bảo: không sao
43/ Đến, nó bảo: không. Sao?
44/ Bảo nó đến, không sao.
45/ Bảo nó đến không? Sao?
46/ Bảo! Nó đến không? Sao?

Nguồn: http://dactrung.net/phorum/tm.aspx?m=408438

No comments:

Post a Comment

Be not afraid, gentle readers! Share your thoughts!
(Make sure to save your text before hitting publish, in case your comment gets buried in the attic, never to be seen again).